Bài 12: “Bạn có khỏe không?” (你身体好吗? – Nǐ shēntǐ hǎo ma?) trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ Giáo trình Hán ngữ 6 quyển là bài học quan trọng giúp người học rèn luyện kỹ năng giao tiếp cơ bản về sức khỏe và thể hiện sự quan tâm trong tiếng Trung.
← Xem lại: Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ
→ Tải [PDF, Mp3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản cũ tại đây
Từ vựng
- 好久 Hǎojiǔ một thời gian, lâu rồi
Cách viết chữ Hán:
🇻🇳 Tiếng Việt: một thời gian, lâu rồi
🔤 Pinyin: Hǎojiǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊
好久
Ví dụ:
🔊 好久不见!(好久不見!)
-
- Hǎojiǔ bùjiàn!
- Lâu rồi không gặp.
🔊 好久不去邮局。(好久不去郵局)
-
- Hǎojiǔ bù qù yóujú.
- Lâu rồi không đi bưu điện.
2️⃣ 身体 (身體) shēn tǐ: Sức khỏe, thân thể
Cách viết chữ Hán:
🇻🇳 Tiếng Việt: Sức khỏe, thân thể
🔤 Pinyin: shēn tǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊
身体
Ví dụ:
🔊 你身体好吗?(你身體好嗎?)
- Nǐ shēntǐ hǎo ma?
- Bạn khỏe không?
🔊 不太好
- Bù tài hǎo
- Không khỏe lắm.
3️⃣ 他们 (他們) Tāmen Họ, Bọn họ
Cách viết chữ Hán:
🇻🇳 Tiếng Việt: Họ, Bọn họ
🔤 Pinyin: Tāmen
🈶 Chữ Hán: 🔊
他们
Ví dụ:
🔊 他们很好。(他們很好)
- Tāmen hěn hǎo.
- Họ rất tốt.
🔊 他们不吃香蕉。(他們不吃香蕉)
- Tāmen bù chī xiāngjiāo.
- Họ không ăn chuối.
🔊 他们去银行。(他們去銀行)
- Tāmen qù yínháng.
- Họ đi ngân hàng
🔊 上午,他们去北京。(上午,他們去北京)
- Shàngwǔ, tāmen qù Běijīng.
- Buổi sáng, họ đi Bắc Kinh.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp nội dung Bài 13 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ